Honda Air Blade cũ qua từng năm
Honda Air Blade cũ 2017
Honda Air Blade phiên bản 2017 mang đến nhiều cải tiến vượt bậc. Với động cơ xăng 125cc, hệ thống khởi động điện và phun xăng điện tử PGM-FI, Air Blade 2017 hứa hẹn mang lại hiệu suất vượt trội và tiết kiệm nhiên liệu. Ngoài ra, thiết kế hiện đại và năng động của xe kết hợp với các tính năng như hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống khoá thông minh.
Honda Air Blade cũ 2018
Năm 2018, Honda Air Blade tiếp tục cải tiến với nhiều tính năng mới đáng chú ý. Động cơ 125cc được tăng cường hiệu suất và khả năng tiết kiệm nhiên liệu, đáp ứng tốt hơn các yêu cầu của người sử dụng. Hệ thống phanh ABS tiếp tục được duy trì và bổ sung thêm tính năng phanh cân bằng điện tử ESS, giúp cải thiện tính an toàn của xe.
Honda Air Blade cũ 2019
Năm này, Honda Air Blade 125cc được thiết kế lại với diện mạo thể thao và hiện đại hơn. Đèn pha LED và đèn sau LED tạo nên vẻ ngoại hình bắt mắt cho xe. Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống cân bằng điện tử ESS và hệ thống khóa thông minh, giúp tăng cường tính tiện ích và an toàn cho người dùng.
Honda Air Blade cũ 2020
Phiên bản 2020 của Honda Air Blade tiếp tục nâng cấp và hoàn thiện. Hệ thống đèn LED toàn diện, hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI và hệ thống cân bằng điện tử ESS đảm bảo hiệu suất và sự an toàn. Đặc biệt, xe được trang bị hệ thống phanh ABS và tính năng khóa thông minh Smart Key, mang đến trải nghiệm mua sắm và sử dụng tiện lợi hơn cho khách hàng.
Phiên bản và màu sắc của Honda Air Blade 2023
Phiên bản:
Honda Air Blade 125 Tiêu Chuẩn
Honda Air Blade 125 Đặc Biệt
Giá bán lẻ và khuyến mãi tháng 06/2023 (theo chương trình khuyến mãi của đại lý):
Honda Air Blade 125 Tiêu Chuẩn: 42,090,000 VND
Honda Air Blade 125 Đặc Biệt: 43,290,000 VND
Lưu ý rằng giá niêm yết trên website chính hãng của Honda Việt Nam chỉ là giá tham khảo. Giá thực tế của Honda Air Blade 2023 có thể khác nhau tùy từng đại lý và có thể tăng thêm 5 đến 10 triệu đồng so với giá niêm yết.
Màu sắc:
Phiên bản Tiêu Chuẩn: Màu xanh-đen, màu đỏ-đen.
Phiên bản Đặc Biệt: Màu đen-vàng.
Honda Air Blade 2023 có nhiều cải tiến mới về công nghệ, thiết kế, và trang bị. Thiết kế của xe được tinh chỉnh với khung sườn thế hệ thứ 2, đèn demi LED độc đáo, cụm đèn pha và đèn hậu LED sắc nét. Xe cũng được trang bị hệ thống phanh Combi Brake System (CBS) và hệ thống giảm xóc sau dạng lò xo kép. Trang bị khác bao gồm cổng sạc USB Type-A 2,1A, chìa khóa thông minh Honda Smartkey, mặt đồng hồ kỹ thuật số, hệ thống báo hiệu thay dầu, công tắc Idling Stop, và cốp xe có dung tích lớn hơn.
Bảng giá xe Honda hiện tại năm 2024
Giá xe số Honda
Giá đề xuất | Giá đại lý Hà Nội |
Giá đại lý TP. HCM
|
|
Giá xe Wave Alpha 110 | 17.8 triệu | 19.7 triệu | 18.9 triệu |
Giá xe Blade Phanh cơ | 18.8 triệu | 19.3 triệu | 18.4 triệu |
Giá xe Blade Phanh đĩa | 19.8 triệu | 20.3 triệu | 19.6 triệu |
Giá xe Blade Vành đúc | 21.3 triệu | 21.8 triệu | 20.6 triệu |
Giá xe Wave RSX Phanh cơ | 21.5 triệu | 22.3 triệu | 21.4 triệu |
Giá xe Wave RSX Phanh đĩa | 22.5 triệu | 22.3 triệu | 23.4 triệu |
Giá xe Wave RSX Vành đúc | 24.5 triệu | 25.3 triệu | 25.6 triệu |
Giá xe Future Vành nan | 30.2 triệu | 30.7 triệu | 32.5 triệu |
Giá xe Future Vành đúc | 31.2 triệu | 32 triệu | 34.5 triệu |
Giá xe côn tay Honda
Dòng xe | Giá đề xuất | Giá đại lý Hà Nội |
Giá đại lý TP. HCM
|
Giá xe Winner X Thể thao | 46 triệu | 43.5 triệu | 40.9 triệu |
Giá xe Winner X Thể thao ABS | 49 triệu | 46 triệu | 46.2 triệu |
Giá xe Winner X Đường đua | 50 triệu | 46 triệu | 47.3 triệu |
Giá xe Winner X Camo | 49 triệu | 46 triệu | 45.1 triệu |
Giá xe Winner X Đen mờ | 49.5 triệu | 46 triệu | 46 triệu |
Giá xe Giá xe MSX 125 | 50 triệu | 49 triệu | 51 triệu |
Giá xe Rebel 300 | 125 triệu | 118.5 triệu | 112.9 triệu |
Giá xe tay ga Honda
Dòng xe | Giá đề xuất | Giá đại lý Hà Nội |
Giá đại lý TP. HCM
|
Giá xe Vision tiêu chuẩn | 30 triệu | 32 triệu | 32.5 triệu |
Giá xe Vision Cao cấp | 33.3 triệu | 33.3 triệu | 34.8 triệu |
Giá xe Vision Đặc biệt | 35 triệu | 35 triệu | 35.2 triệu |
Giá xe Lead Tiêu chuẩn | 39.5 triệu | 39.5 triệu | 39.3 triệu |
Giá xe Lead Cao cấp | 42 triệu | 42 triệu | 41.9 triệu |
Giá xe Lead Đặc biệt | 43 triệu | 43 triệu | 44.5 triệu |
Giá xe Air Blade 125 tiêu chuẩn | 41.2 triệu | 41.7 triệu | 42.3 triệu |
Giá xe Air Blade 125 đặc biệt | 42.4 triệu | 44 triệu | 45 triệu |
Giá xe Air Blade 150 tiêu chuẩn | 55.2 triệu | 54.5 triệu | 55.2 triệu |
Giá xe Air Blade 150 đặc biệt | 56.4 triệu | 56 triệu | 57.1 triệu |
Giá xe PCX 125 2018 | 56.5 triệu | 54.5 triệu | 57 triệu |
Giá xe PCX 150 2018 | 70.5 triệu | 68.3 triệu | 71 triệu |
Giá xe PCX 150 Hybrid | 90 triệu | 85.5 triệu | 86.2 triệu |
Giá xe SH Mode Thời trang CBS | 53.9 triệu | 59 triệu | 65.5 triệu |
Giá xe SH Mode Thời trang ABS | 57.9 triệu | 67 triệu | 71.5 triệu |
Giá xe SH Mode Cá tính ABS | 58.9 triệu | 68 triệu | 73.7 triệu |
Giá xe SH 125 CBS 2021 | 71 triệu | 81.5 triệu | 80 triệu |
Giá xe SH 125 ABS 2021 | 79 triệu | 81.5 triệu | 88.7 triệu |
Giá xe SH 150 CBS | 82 triệu | 97.5 triệu | 100.2 triệu |
Giá xe SH 150 ABS | 90 triệu | 107.5 triệu | 112.6 triệu |
Giá xe SH 300i | 269 triệu | 270 triệu | 275 triệu |
Giá xe SH 300i đen mờ | 270 triệu | 279.5 triệu | 280 triệu |